Ý nghĩa của từ sự việc là gì:
sự việc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sự việc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sự việc mình

1

48 Thumbs up   29 Thumbs down

sự việc


Cái xảy ra trong đời sống được nhận thức rõ ràng. | : ''Chứng kiến những '''sự việc''' liên quan đến vận mệnh dân tộc (Xuân Thủy)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

26 Thumbs up   25 Thumbs down

sự việc


dt Cái xảy ra trong đời sống được nhận thức rõ ràng: Chứng kiến những sự việc liên quan đến vận mệnh dân tộc (X-thuỷ).
Nguồn: vdict.com

3

26 Thumbs up   26 Thumbs down

sự việc


dt Cái xảy ra trong đời sống được nhận thức rõ ràng: Chứng kiến những sự việc liên quan đến vận mệnh dân tộc (X-thuỷ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

26 Thumbs up   26 Thumbs down

sự việc


cái xảy ra được nhận thức có ranh giới rõ ràng, phân biệt với những cái xảy ra khác tìm hiểu đầu đuôi sự việc sự việc trở nên nghi&ec [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sự thể sự vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa